Thứ hai 15/10 [1/9] Ngày Kỷ Dậu Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Thìn |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim đường (Bảo quang) |  | Ngày | Thổ | Đại Trạch | Đại Trạch Thổ (Đất bằng lớn) | Sao | Nguy | | Trực | Bế | Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Nam | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h53 | Khoảng 17h32 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 17h36 |  | Thứ ba 16/10 [2/9] Ngày Canh Tuất Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Thìn |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Bạch hổ |  | Ngày | Kim | Thoa Xuyên | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Sao | Thất | | Trực | Kiến | Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h54 | Khoảng 17h31 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 17h35 |  | Thứ tư 17/10 [3/9] Ngày Tân Hợi Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Thìn |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Ngọc đường |  | Ngày | Kim | Thoa Xuyên | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Sao | Bích | | Trực | Trừ | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h54 | Khoảng 17h30 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 17h35 |  | Thứ năm 18/10 [4/9] Ngày Nhâm Tí Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Thìn |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Thiên lao |  | Ngày | Mộc | Tang Đố | Tang Đố Mộc (Cây dâu) | Sao | Khuê | | Trực | Mãn | Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h54 | Khoảng 17h29 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 17h34 |  | Thứ sáu 19/10 [5/9] Ngày Quý Sửu Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Thìn |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Nguyên vũ |  | Ngày | Mộc | Tang Đố | Tang Đố Mộc (Cây dâu) | Sao | Lâu | | Trực | Bình | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h55 | Khoảng 17h28 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 17h34 |  | Thứ bảy 20/10 [6/9] Ngày Giáp Dần Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Thìn |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Tư mệnh |  | Ngày | Thuỷ | Đại Khê | Đại Khê Thuỷ (Nước khe lớn) | Sao | Vị | | Trực | Định | Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h55 | Khoảng 17h28 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 17h33 |  | Chủ nhật 21/10 [7/9] Ngày Ất Mão Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Thìn |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Câu trận |  | Ngày | Thuỷ | Đại Khê | Đại Khê Thuỷ (Nước khe lớn) | Sao | Mão | | Trực | Chấp | Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h56 | Khoảng 17h27 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 17h33 |  |
|